跳到主要內容區

 

實踐大學國際專修部簡介

Giới thiệu về Chương trình Dự bị Quốc tế của Đại học Thực Tiễn

國際專修部(1+4)是由台灣教育部開設的華語學習計畫。該計畫提供國際學生在台灣學習華語先修的機會,包括第一年的華語先修課程與四年正式的大學課程。完成第一年的華語先修課程並達華語文測驗TOCFL A2後,學生將進入專業學系,繼續學習並完成大學學位。本校於2022年設立國際專修部(以下簡稱國專部),以培育六大產業(製造、營造、農業、長照、服務、電商)所需海外青年人才。

Chương trình Dự bị Quốc tế (1+4) là một sáng kiến học tiếng Trung được Bộ Giáo dục Đài Loan thành lập. Chương trình này cung cấp cho sinh viên quốc tế cơ hội tham gia khóa học dự bị tiếng Trung tại Đài Loan, bao gồm một năm học dự bị tiếng Trung và bốn năm học đại học chính thức. Sau khi hoàn thành năm đầu tiên và trình độ tiếng Trung đạt A2 trong Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ (TOCFL), sinh viên sẽ tiếp tục học lên chuyên ngành để hoàn thành chương trình cử nhân của mình. Trường Thực Tiễn đã thành lập Chương trình Dự bị Quốc tế (gọi tắt là IFP) vào năm 2022, nhằm đào tạo nhân tài trẻ nước ngoài trong sáu ngành công nghiệp chính: sản xuất, xây dựng, nông nghiệp, chăm sóc dài hạn, dịch vụ và thương mại điện tử.


為何選擇國際專修部?

TẠI SAO NÊN CHỌN CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ QUỐC TẾ?

  • 無需提交語言能力證書:申請時不要求具備中文能力證書,但在第一年結束後,須向學校補交中文能力證書。
  • 高品質的教育環境:台灣擁有亞洲最優秀的教育體系之一,多所大學在全球排名名列前茅。
  • 學習中文的機會:國際專修部提供學生一年中文學習,提升溝通與學術能力。
  • 團體辦理簽證,免面試:無需接受台北駐越南經濟文化辦事處的面試,只需與學校進行面試。
  • 第一年提供華語先修獎學金,後續學費補助:減輕學費負擔,使學生能專心學習與體驗生活。
  • 就業機會:完成學業後,學生可在台灣尋找工作機會,或返回家鄉發展。
  • Không yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ đầu vào: Nộp hồ sơ đăng ký không yêu cầu trình độ năng lực tiếng trung nhưng hết năm nhất phải bổ sung bằng năng lực tiếng trung cho trường.
  • Học tập trong môi trường giáo dục chất lượng cao: Đài Loan có một trong những hệ thống giáo dục tốt nhất ở châu Á với các trường đại học được xếp hạng cao trên thế giới.
  • Cơ hội học tiếng Trung: Chương trình dự bị quốc tế cung cấp cho sinh viên một năm học tiếng Trung để nâng cao khả năng giao tiếp và học thuật.
  • Visa nộp theo đoàn, không cần phỏng vấn Văn phòng Kinh tế Văn hóa Đài Bắc tại Việt Nam, chỉ cần phỏng vấn với trường.
  • Học bổng năm đầu học tiếng Trung và hỗ trợ học phí cho những năm tiếp theo: Giảm thiểu áp lực học phí cho sinh viên, cho phép tập trung vào việc học tập và trải nghiệm.
  • Cơ hội tìm kiếm việc làm: Sau khi hoàn thành chương trình học, sinh viên có cơ hội tìm kiếm việc làm tại Đài Loan hoặc quay trở lại quê hương.

獎學金

HỌC BỔNG

  • 免學費優惠:華語先修課程第一學期全免學費。 
  • 中文能力獎勵:TOCFL B1 級別考試通過者,可獲得 8,000 新台幣獎學金。 
  • 大學獎學金制度:自大學課程起,依前一學期學業成績審核獎學金,學生須達到 班級排名前 20% 且操行成績 80 分以上,獎學金標準如下: 
  • 大一:學費減免 50% 
  • 大二:學費減免 30%
  • 大三:學費減免 20% 
  • Miễn phí học phí học kỳ đầu tiên của khóa học dự bị tiếng Trung.
  • Kỳ thi năng lực tiếng trung trình độ TOCLF đạt B1 học bổng 8.000 Tân Đài Tệ.
  • Chương trình đại học bắt đầu xét học bổng dựa vào thành tích học tập của kỳ trước. Học bổng cho sinh viên có thành tích tốt (xếp hạng trong top 20% của lớp và hạnh kiểm đạt 80 điểm trở lên)
  • Năm 1: Học bổng giảm 50% học phí
  • Năm 2: Học bổng giảm 30% học phí
  • Năm 3: Học bổng giảm 20% học phí

課程內容

CHƯƠNG TRÌNH HỌC

學習時間

課程内容

條件

華語先修

1年(2學期)

每週上課20小時,全年共720小時

完成華語先修課程後,學生須通過TOCFL A2級別,方可繼續修讀原錄取學系的大學課程。 

若未達要求,將被強制退學並須離境回國。

大學課程

4年(8學期)

修讀正式大學課程

進入大學後,學生須達到TOCFL B1級別。畢業需修滿128學分。畢業門檻: 依各系所要求之畢業門檻及須通過華語文測驗 TOCFL Level B1。

Thời gian học

Chương trình học

Yêu cầu

Chương trình dự bị tiếng trung

1 năm (2 học kỳ)

Mỗi tuần học 20 tiết, 1 năm học 720 tiết

Hoàn thành chương trình dự bị tiếng trung, trình độ  tiếng trung của sinh viên phải đạt Toclf A2, mới có thể tiếp tục học lên chương trình đại học theo khoa ngành đã trúng tuyển ban đầu

Trường hợp sinh viên không đạt yêu cầu, sẽ bị buộc thôi học và xuất cảnh về nước.

Chương trình đại học

4 năm (8 học kỳ)

Học chương trình đại học

Khi lên đại học, trình độ tiếng trung của sinh viên phải đạt Toclf B1. Học phần xét tốt nghiệp phải đạt 128 học phần. Điều kiện công nhận tốt nghiệp: sinhviên thuộc khoa ngành nào phải đáp ứng điều kiện công nhận tốt nghiệp của khoa ngành tương ứng, ngoài ra còn phải thi đậu kỳ thi TOCFL Level B1.


住宿費用

PHÍ KÝ TÚC XÁ

地點

宿舍

費用/學期

備註

校內宿舍

(臺北校區)

女二舍(6人房)

NT$ 9,900

  1. 限女生
  2. 未含冷氣使用費
  3. 免費網路

校外宿舍

(臺北校區)

2人房

NT$ 35,000

  1. 限男生
  2. 未含冷氣使用費
  3. 免費網路

4人房

NT$ 27,000

校內宿舍

(高雄校區)

H宿 (4人房)

NT$ 13,500

  1. 限女生
  2. 未含冷氣使用費
  3. 免費網路

校內宿舍

(高雄校區)

M/N宿(4 / 5人房)

NT$ 15,000元(4人房)
NT$ 13,000元(5人房)

  1. 限男生
  2. 未含冷氣使用費
  3. 免費網路

Vị trí

Loại ký túc xá

Phí/Kỳ

Ghi chú

Trong trường (Đài Bắc)

Ký túc xá nữ

(Phòng 6 người)

9,900 Tân Đài Tệ

  1. Chỉ dành cho nữ
  2. Không bao gồm phí điều hòa
  3. Miễn phí Wifi

Ngoài trường

(Đài Bắc)

Phòng 2 người

35,000 Tân Đài Tệ

  1. Chỉ dành cho nam
  2. Không bao gồm phí điều hòa
  3. Miễn phí Wifi

Phòng 4 người

27,000 Tân Đài Tệ

Trong trường

(Cao Hùng)

Ký túc xá H

 (Phòng 4 người)

13,500 Tân Đài Tệ

  1. Chỉ dành cho nữ
  2. Không bao gồm phí điều hòa
  3.  Miễn phí Wifi

Trong trường

(Cao Hùng)

Ký túc xá M / N

(Phòng 4/5 người)

15,000 (phòng 4 người) Tân Đài Tệ
13,000 (phòng 5 người) Tân Đài Tệ

  1. Chỉ dành cho nam
  2. Không bao gồm phí điều hòa
  3. Miễn phí Wifi

申請資格

ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH

  • 優先年齡為18至22歲。 
  • 須畢業於經台灣教育部認可的高中、大學或學院。 
  • 無需提供語言能力證書。
  • Ưu tiên tuổi từ 18-22.
  • Tốt nghiệp các trường trung học phổ thông, đại học hoặc học viện được Bộ Giáo dục Đài Loan công nhận.
  • Không yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ.

 


聯絡方式

CÁCH THỨC LIÊN HỆ

  • 104336 臺北市中山區大直街70號 B棟3樓國際事務處
  • (02)2538-1111 轉1155
  • shihchien_ifp@g2.usc.edu.tw
  • Văn phòng quan hệ quốc tế, Tầng 3, Tòa nhà B, Số 70, Đường Đại Trí, Quận Trung Sơn, Thành phố Đài Bắc
  • (02)2538-1111 máy lẻ 1155
  • shihchien_ifp@g2.usc.edu.tw

專修部(越)專修部(越-2)

 

最後更新日期

2025-03-14
登入成功