國際專修部(1+4)是由台灣教育部開設的華語學習計畫。該計畫提供國際學生在台灣學習華語先修的機會,包括第一年的華語先修課程與四年正式的大學課程。完成第一年的華語先修課程並達華語文測驗TOCFL A2後,學生將進入專業學系,繼續學習並完成大學學位。本校於2022年設立國際專修部(以下簡稱國專部),以培育六大產業(製造、營造、農業、長照、服務、電商)所需海外青年人才。
Chương trình Dự bị Quốc tế (1+4) là một sáng kiến học tiếng Trung được Bộ Giáo dục Đài Loan thành lập. Chương trình này cung cấp cho sinh viên quốc tế cơ hội tham gia khóa học dự bị tiếng Trung tại Đài Loan, bao gồm một năm học dự bị tiếng Trung và bốn năm học đại học chính thức. Sau khi hoàn thành năm đầu tiên và trình độ tiếng Trung đạt A2 trong Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ (TOCFL), sinh viên sẽ tiếp tục học lên chuyên ngành để hoàn thành chương trình cử nhân của mình. Trường Thực Tiễn đã thành lập Chương trình Dự bị Quốc tế (gọi tắt là IFP) vào năm 2022, nhằm đào tạo nhân tài trẻ nước ngoài trong sáu ngành công nghiệp chính: sản xuất, xây dựng, nông nghiệp, chăm sóc dài hạn, dịch vụ và thương mại điện tử.
|
學習時間 |
課程内容 |
條件 |
華語先修
|
1年(2學期) |
每週上課20小時,全年共720小時 |
完成華語先修課程後,學生須通過TOCFL A2級別,方可繼續修讀原錄取學系的大學課程。 若未達要求,將被強制退學並須離境回國。 |
大學課程 |
4年(8學期) |
修讀正式大學課程 |
進入大學後,學生須達到TOCFL B1級別。畢業需修滿128學分。畢業門檻: 依各系所要求之畢業門檻及須通過華語文測驗 TOCFL Level B1。 |
|
Thời gian học |
Chương trình học |
Yêu cầu |
Chương trình dự bị tiếng trung |
1 năm (2 học kỳ) |
Mỗi tuần học 20 tiết, 1 năm học 720 tiết |
Hoàn thành chương trình dự bị tiếng trung, trình độ tiếng trung của sinh viên phải đạt Toclf A2, mới có thể tiếp tục học lên chương trình đại học theo khoa ngành đã trúng tuyển ban đầu Trường hợp sinh viên không đạt yêu cầu, sẽ bị buộc thôi học và xuất cảnh về nước. |
Chương trình đại học |
4 năm (8 học kỳ) |
Học chương trình đại học |
Khi lên đại học, trình độ tiếng trung của sinh viên phải đạt Toclf B1. Học phần xét tốt nghiệp phải đạt 128 học phần. Điều kiện công nhận tốt nghiệp: sinhviên thuộc khoa ngành nào phải đáp ứng điều kiện công nhận tốt nghiệp của khoa ngành tương ứng, ngoài ra còn phải thi đậu kỳ thi TOCFL Level B1. |
地點 |
宿舍 |
費用/學期 |
備註 |
校內宿舍 (臺北校區) |
女二舍(6人房) |
NT$ 9,900 |
|
校外宿舍 (臺北校區) |
2人房 |
NT$ 35,000 |
|
4人房 |
NT$ 27,000 |
||
校內宿舍 (高雄校區) |
H宿 (4人房) |
NT$ 13,500 |
|
校內宿舍 (高雄校區) |
M/N宿(4 / 5人房) |
NT$ 15,000元(4人房) |
|
Vị trí |
Loại ký túc xá |
Phí/Kỳ |
Ghi chú |
Trong trường (Đài Bắc) |
Ký túc xá nữ (Phòng 6 người) |
9,900 Tân Đài Tệ |
|
Ngoài trường (Đài Bắc) |
Phòng 2 người |
35,000 Tân Đài Tệ |
|
Phòng 4 người |
27,000 Tân Đài Tệ |
||
Trong trường (Cao Hùng) |
Ký túc xá H (Phòng 4 người) |
13,500 Tân Đài Tệ |
|
Trong trường (Cao Hùng) |
Ký túc xá M / N (Phòng 4/5 người) |
15,000 (phòng 4 người) Tân Đài Tệ |
|